distinguer
distinguer [distëge] I. V. tr. [1] 1. Phân biệt rõ. Sa taille le distingue des autres: Tầm vóc cùa anh ấy phân biêt rõ anh ấy vói những ngưòi khác. 2. Phân biệt. Savoir distinguer le fer de l’acier: Biết phân biệt sắt và thép. > V. intr. Distinguer entre le possible et le probable: Phân biêt giũa cái có thể xảy ra và cái có lẽ xảy ra. 3. Nhận thấy, nhận ra (ai bởi các giá trị của nguôi ấy). Le professeur l’a tout de suite distingué: Giáo sư nhận ra anh ấy ngay lập tức. 4. Nhận rõ, phân biệt. Distinguer une odeur, un bruit: Phân biệt một mùi, một tiếng dộng. Je distingue assez bien vos intentions: Tôi nhận ra khá rõ các ý dinh của anh. IL V. pron. 1. Nhận ra đưọc (bởi một đặc điểm gì). Papier qui se distingue par son grain: Loại giấy nhận ra dưọc bỏi chất mịn của nó. 2. Nổi bật hon nguôi. Se distinguer par ses talents, son audace: Noi bât hon người a sư tài năng và táo bao. 3. Đuọc nhận thây, đuọc nhận ra. Une voix se distinguait dans la rumeur: Mât giong nói dưọc nhận ra trong tiếng xì xào.