TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

distinguer

to distinguish

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

distinguer

unterscheiden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hervorheben

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

distinguer

distinguer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

distinguer

distinguer

hervorheben

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

distinguer /RESEARCH/

[DE] unterscheiden

[EN] to distinguish

[FR] distinguer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

distinguer

distinguer [distëge] I. V. tr. [1] 1. Phân biệt rõ. Sa taille le distingue des autres: Tầm vóc cùa anh ấy phân biêt rõ anh ấy vói những ngưòi khác. 2. Phân biệt. Savoir distinguer le fer de l’acier: Biết phân biệt sắt và thép. > V. intr. Distinguer entre le possible et le probable: Phân biêt giũa cái có thể xảy ra và cái có lẽ xảy ra. 3. Nhận thấy, nhận ra (ai bởi các giá trị của nguôi ấy). Le professeur l’a tout de suite distingué: Giáo sư nhận ra anh ấy ngay lập tức. 4. Nhận rõ, phân biệt. Distinguer une odeur, un bruit: Phân biệt một mùi, một tiếng dộng. Je distingue assez bien vos intentions: Tôi nhận ra khá rõ các ý dinh của anh. IL V. pron. 1. Nhận ra đưọc (bởi một đặc điểm gì). Papier qui se distingue par son grain: Loại giấy nhận ra dưọc bỏi chất mịn của nó. 2. Nổi bật hon nguôi. Se distinguer par ses talents, son audace: Noi bât hon người a sư tài năng và táo bao. 3. Đuọc nhận thây, đuọc nhận ra. Une voix se distinguait dans la rumeur: Mât giong nói dưọc nhận ra trong tiếng xì xào.