dix
dix [dis] adj. và n. Muòi. I. adj. numéral cardinal inv. 1. Muni. J’ai passé dix jours à Paris: Tôi dã Ở Pari mưòi ngày. 2. loc. Dix fois: Thường. Je vous l’ai répété dix fois: Toi dã thường nhắc anh diều dó. IL adj. numéral ordinal inv. Tome X: Tập 10. Charles X: Vua Saclơ thứ 10. Je reviendrai le dix janvier: Tôi sẽ trở vè ngày muồi tháng Giêng. IIL n. m. inv. 1. số 10. Dix fois dix font cent: Mười lần mười là một trăm. 2. (Nhà) sô 10. Il habite au dix de ta rue: Nó ờ nhà số 10 phố của cậu. 3. Mùng 10. Je pars en vacances le dix: Tòi sẽ di vào mùng 10. 4. CHƠI Quân muời. Le dix de cœur: Quán muôi CƠ. 5. Điểm 10. La moyenne est fixée à dix sur vingt: Điểm trung bình dưọc dinh là 10 trẽn 20. 6. Số 10. Le dix est mal formé: Số 10 dưọc cấu tạo xấu. > sứ Conseil des Dix: Hội dồng mười người, (thành lập ở Vơnidơ năm 1310, từ thế kỷ 16 giữ quyền hành phấp của một nưóc cộng hba). dix-huit [dizqit] adj. và n. I. adj. 1. adj. numéral cardinal. Muôi tám. La majorité légale est fixée à dix-huit ans: Tuổi trường thành luật dinh là mưòi tám. 2. adj. numéral ordinal. Thứ muôi tám. Louis XVIII: Vua luy thứ 18. Ellipt. Le dix-huit mars: Ngày mưòi tám tháng Ba. II. n. 1. n. m. số 18. Multiplier dix-huit par trois: Nhân mưòi tám vói ba. 2. n. m. inv. Con số muồi tám. Son dix-huit ressemble à un quinze: Con số mưòi tám của nó như là số mưòi lăm. 3. Ngày muòi tám (trong tháng). J’ai rendez-vous chez mon dentiste le dix-huit: Tôi có hẹn vói ông thầy chữa răng vào ngày mưòi tám.