TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zehn

mười.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

f=

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-en số mưỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chữ số mưòi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số mười

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con số mười

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con mười nút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đường xe buýt số mười

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đường tàu điện sô' mười

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đường ray sô' mười

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con hươu có mỗi gạc năm nhánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zehn

zehn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

zehn

dix

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für Folienprüfungen werden zehn bis fünfzehn Proben benötigt.

Trong trường hợp thử các tấm fô-li mỏng thì cần từ 10 đến 15 mẫu thử.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Zehn Uhr.

Mười giờ.

Um zehn Uhr werden sie sich treffen.

Họ sẽ gặp nhau lúc mười giờ.

Sie werden sich um zehn Uhr treffen.

Lúc mười giờ họ sẽ gặp nhau.

Zehn Minuten nach sechs auf der unsichtbaren Uhr an der Wand.

Cái đồng hồ không nhìn rõ trên tường kia chỉ sáu giờ mười.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die zehn Finger der beiden Hände

mười ngón tay của hai bàn tay.

eine Zehn an die Tafel schreiben

viết một con số mười lên bảng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zehn

dix

zehn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zehn /[tse:n] (Kardinalz.) (in Ziffern: 10)/

số mười;

die zehn Finger der beiden Hände : mười ngón tay của hai bàn tay.

Zehn /die; -en/

con số mười (Ziffer 10);

eine Zehn an die Tafel schreiben : viết một con số mười lên bảng.

Zehn /die; -en/

con (bài) mười nút;

Zehn /die; -en/

(ugs ) đường xe buýt số mười; đường tàu điện sô' mười; đường ray sô' mười;

Zehn /en. der, der; -s, - (Jägerspr.)/

con hươu (con nai) có mỗi gạc năm nhánh;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zehn /(sổ)/

mười.

Zehn

f= , -en số mưỏi, chữ số mưòi.