TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

doublé

rolled precious metal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

doublé

Doublé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Dublee

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Edelmetallplattierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

doublé

doublé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

doublée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

plaqué

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

doublé,plaqué /INDUSTRY-METAL/

[DE] Doublé; Dublee; Edelmetallplattierung

[EN] rolled precious metal

[FR] doublé; plaqué

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

doublé,doublée

doublé, ée [duble] adj. và n. m. I. adj. 1. Nhân đôi, gấp đôi. Un prix doublé: Giá gấp đôi. 2. Có lót. Une robe doublée: Ao dài có lót. 3. Bóng Doublé de: Đồng thòi là, vừa là, kiêm. Un poète doublé d’un musicien: Nhà thơ kiêm nhạc sĩ. 4. NGHNHÌN Được lồng tiếng. C’est un film doublé: Đó là cuốn phim lồng tiếng. IL n. m. 1. Vật đuợc giát thêm kim loại quý. Un bracelet en doublé or: Một cái vòng đeo tay giát vàng. 2. Thành đạt hai lẩn. 3. NGỰA Thủ thuật dịch ngụa sang phải hay trái để huóng thẳng góc vói đuừng đua.