doublé,doublée
doublé, ée [duble] adj. và n. m. I. adj. 1. Nhân đôi, gấp đôi. Un prix doublé: Giá gấp đôi. 2. Có lót. Une robe doublée: Ao dài có lót. 3. Bóng Doublé de: Đồng thòi là, vừa là, kiêm. Un poète doublé d’un musicien: Nhà thơ kiêm nhạc sĩ. 4. NGHNHÌN Được lồng tiếng. C’est un film doublé: Đó là cuốn phim lồng tiếng. IL n. m. 1. Vật đuợc giát thêm kim loại quý. Un bracelet en doublé or: Một cái vòng đeo tay giát vàng. 2. Thành đạt hai lẩn. 3. NGỰA Thủ thuật dịch ngụa sang phải hay trái để huóng thẳng góc vói đuừng đua.