eau
eau [ol n. f. I. 1. Nuóc. Eau de source, de pluie, de mer: Nitóc nguồn, nưóc mưa, nưóc biển. Eau claire, trouble: Nưóc trong, nuóc dục. Eau douce: Nưóc ngọt (trái vói nưóc biển). Thân Marin d’eau douce: Thủy thủ nưóc ngọt (chua có kinh nghiệm). Eau gazeuse: Nước có gaz. Eaux usées: Nuớc thải. Eau de vaisselle: Nước rủa bát đĩa. Bóng, Thân Nước súp, xốt nhạt nhẽo. > Loc. và prov. C’est une goutte d’eau dans la mer: Đó là một giọt nưóc trong biển cả. C’est une tempête dans un verre d’eau: Đó là một con bão trong cốc nưóc (ý nói làm ầm ĩ chẳng để làm gì). Un coup d’épée dans l’eau: Một nhát gưom chém vào nưóc (vô ích, công dã tràng, không kết quả). Il faut se méfier de l’eau qui dort: Phải dè chừng mặt nuóc yên lặng (bề ngoài dịu dàng, yên ả). Mettre de l’eau dans son vin: Đổ nuóc vào rượu (để chớ nên ồn ào, bớt cố chấp). Se noyer dans un verre d’eau: Làm hỏng việc gì vì một chút khó khăn, chết đuối đọi đền. Bóng, Thân Tourner en eau de boudin: Làm thành nưóc rủa lòng (thất bại). Vert d’eau: Xanh nhạt. > XDỤNG Mettre hors d’eau un bâtiment: Che kín một ngôi nhà. > LUẬTNHTHƠ Eau baptismale, bénite, consacrée: Nuóc rủa tội, nuóc thánh, nưóc thiêng. 2. Toàn bộ nuóc (biển, sông, hồ, ao)... Le niveau des eaux: Mực nưóc. Hautes, basses eaux: Nưóc lên, nuóc xuống. Le bord de 1’eau: Bò sông. > Loc. và prov. A fleur d’eau: Trên mặt nuóc. Au fil de 1’eau: Theo dồng. D’ici là, il passera de l’eau sous les ponts: Từ đây đến đó cbn chán thì giơ, cồn lâu. Être comme un poisson dans l’eau: Như cá gặp nuóc. Grandes eaux: Vbi phun nuóc; nước tự phun dưói đất lên. L’eau va à la rivière: Nuóc chảy chỗ trũng (đã giàu cồn giàu thêm). Nager entre deux eaux: Boi giũa hai dồng nưóc. Bóng Điều hồa cả hai bên. Pêctier en eau trouble: Đục nước béo CO. Se jeter á 1’eau: Can đảm nhảy vào việc gi. Tomber à. 1’eau: Hỏng tuột, thất bại. Son projet est tombé à l’eau: Dự án của nó dã thất bại. > HCHÍNH Eaux et Forêts: Ngành Thủy lâm. Plur., en loc. Nuớc khoáng chữa bệnh. Ville d’eaux: Thành phố có suối nuớc khoáng. Aller aux eaux: Đi tắm suối nuóc nóng. Prendre les eaux: uống nưóc khoáng. -Sing. Eau minérale, thermale: Suối nuóc khoáng, nưóc nóng. 4. Nưóc dùng trong duợc phẩm, nuớc hoa, công nghiệp. Eau oxygénée: Nưóc oxy già. Eau de Cologne: Nitóc thom. Eau de toilette: Nưóc xức sau khi tắm rủa. Eau de Javel: Nuóc Giaven. n. Nước do cơ thể tiết ra. 1. En loc. Mồ hôi, nuớc bọt. Suer sang et eau: Đổ mồ hôi sôi nuóc mắt. Etre en eau: Đầm dìa mồ hôi. L’eau en vient à la bouche: Chảy nưóc dãi. 2. Plur. Nước màng ối. Poche des eaux: Túi ối. Perdre les eaux: Vỡ màng ối. 3. Nước ngọt của trái cây. Cette poire a beaucoup d’eau: Quả lê này có nhiều nưóc. HL Nước ngọc. Des perles d’une belle eau: Ngọc có màu nuóc dẹp. > Bóng De la plus belle eau: Hoàn toàn, thượng hạng. — MÍa Un paresseux de la plus belle eau: Một ké lưòi biếng hoàn toàn.