TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

eau

water

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

eau

Wasser

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

eau

eau

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

eau

[DE] Wasser

[EN] water

[FR] eau

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

eau

eau [ol n. f. I. 1. Nuóc. Eau de source, de pluie, de mer: Nitóc nguồn, nưóc mưa, nưóc biển. Eau claire, trouble: Nưóc trong, nuóc dục. Eau douce: Nưóc ngọt (trái vói nưóc biển). Thân Marin d’eau douce: Thủy thủ nưóc ngọt (chua có kinh nghiệm). Eau gazeuse: Nước có gaz. Eaux usées: Nuớc thải. Eau de vaisselle: Nước rủa bát đĩa. Bóng, Thân Nước súp, xốt nhạt nhẽo. > Loc. và prov. C’est une goutte d’eau dans la mer: Đó là một giọt nưóc trong biển cả. C’est une tempête dans un verre d’eau: Đó là một con bão trong cốc nưóc (ý nói làm ầm ĩ chẳng để làm gì). Un coup d’épée dans l’eau: Một nhát gưom chém vào nưóc (vô ích, công dã tràng, không kết quả). Il faut se méfier de l’eau qui dort: Phải dè chừng mặt nuóc yên lặng (bề ngoài dịu dàng, yên ả). Mettre de l’eau dans son vin: Đổ nuóc vào rượu (để chớ nên ồn ào, bớt cố chấp). Se noyer dans un verre d’eau: Làm hỏng việc gì vì một chút khó khăn, chết đuối đọi đền. Bóng, Thân Tourner en eau de boudin: Làm thành nưóc rủa lòng (thất bại). Vert d’eau: Xanh nhạt. > XDỤNG Mettre hors d’eau un bâtiment: Che kín một ngôi nhà. > LUẬTNHTHƠ Eau baptismale, bénite, consacrée: Nuóc rủa tội, nuóc thánh, nưóc thiêng. 2. Toàn bộ nuóc (biển, sông, hồ, ao)... Le niveau des eaux: Mực nưóc. Hautes, basses eaux: Nưóc lên, nuóc xuống. Le bord de 1’eau: Bò sông. > Loc. và prov. A fleur d’eau: Trên mặt nuóc. Au fil de 1’eau: Theo dồng. D’ici là, il passera de l’eau sous les ponts: Từ đây đến đó cbn chán thì giơ, cồn lâu. Être comme un poisson dans l’eau: Như cá gặp nuóc. Grandes eaux: Vbi phun nuóc; nước tự phun dưói đất lên. L’eau va à la rivière: Nuóc chảy chỗ trũng (đã giàu cồn giàu thêm). Nager entre deux eaux: Boi giũa hai dồng nưóc. Bóng Điều hồa cả hai bên. Pêctier en eau trouble: Đục nước béo CO. Se jeter á 1’eau: Can đảm nhảy vào việc gi. Tomber à. 1’eau: Hỏng tuột, thất bại. Son projet est tombé à l’eau: Dự án của nó dã thất bại. > HCHÍNH Eaux et Forêts: Ngành Thủy lâm. Plur., en loc. Nuớc khoáng chữa bệnh. Ville d’eaux: Thành phố có suối nuớc khoáng. Aller aux eaux: Đi tắm suối nuóc nóng. Prendre les eaux: uống nưóc khoáng. -Sing. Eau minérale, thermale: Suối nuóc khoáng, nưóc nóng. 4. Nưóc dùng trong duợc phẩm, nuớc hoa, công nghiệp. Eau oxygénée: Nưóc oxy già. Eau de Cologne: Nitóc thom. Eau de toilette: Nưóc xức sau khi tắm rủa. Eau de Javel: Nuóc Giaven. n. Nước do cơ thể tiết ra. 1. En loc. Mồ hôi, nuớc bọt. Suer sang et eau: Đổ mồ hôi sôi nuóc mắt. Etre en eau: Đầm dìa mồ hôi. L’eau en vient à la bouche: Chảy nưóc dãi. 2. Plur. Nước màng ối. Poche des eaux: Túi ối. Perdre les eaux: Vỡ màng ối. 3. Nước ngọt của trái cây. Cette poire a beaucoup d’eau: Quả lê này có nhiều nưóc. HL Nước ngọc. Des perles d’une belle eau: Ngọc có màu nuóc dẹp. > Bóng De la plus belle eau: Hoàn toàn, thượng hạng. — MÍa Un paresseux de la plus belle eau: Một ké lưòi biếng hoàn toàn.