TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ego

TÔI

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

ego

ego

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý

Moi

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Moi,Ego

[VI] TÔI (theo phân tâm học)

[FR] Moi, Ego

[EN]

[VI] Một trong ba ngôi của nhân cách: cái Ấy, cái Tôi, cái Siêu tôi. Xuất phát từ sự đụng chạm của cái Ấy, tức các xung lực bản năng với thực tế, qua sự thỏa hiệp giữa một bên là đòi hỏi của cái Ấy, một bên là đòi hỏi của cái Siêu tôi, tức ràng buộc của thực tế; thêm vàolà sự tự đồng nhất của chủ thể với những đối tượng, đặc biệt những nhân vật quan trọng như bố mẹ. Dồn nén và những cơ chế tự vệ, thăng hoa (x. các từ này) tạo ra cái Tôi, một phần là hữu thức, một phần vô thức. Cái Tôi hoạt động theo kiểu cảm xúc và tư duy thứ cấp (secondaire), tức theo nguyên tắc thực tế, với sự việc xảy ra trong không gian và thời gian.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ego

ego [ego] n. m. 1. TRIÊT L’égo: Cái tôi. 2. PHTÂM L’ego: Cái tôi.