empirisme
empirisme [õpiRĨsm] n. m. 1. Phưong pháp áp dụng kinh nghiêm. 2. ĨRIÊT Chủ nghĩa kinh nghiệm. empiriste [õpÍRÌst] n. Nhà kinh nghiêm chủ nghĩa, nguòi theo chủ nghĩa kinh nghiêm. Empiristes matérialistes (Bacon, Hobbes, Locke, etc.), idéalistes (Berkeley, Hume, etc.): Các nhà kinh nghiệm chủ nghĩa duy vật (Bêicon, Hôpbơ, Lôccơ, v.v.) và duy tâm (Béc cơlây, Hium, V.V.).