encens
encens [õsõ] n. m. 1. Huong, nhang, trầm. Encens indien, encens d’Arabie ou d’Afrique: Hưong An Độ, hưong A Rập hay châu Phi. L’encens est utilisé dans les cérémonies religieuses: Nhang đưọc dùng trong các lè nghi tôn giáo. Faire brûler des bâtons d’encens: Đốt các nén nhang. 2. Bóng Loi tâng bốc, lồi nịnh hót.