enchaîner
enchaîner [Sfene] I. V. tr. [1] 1. Buộc lại, xích lại. Enchaîner un animal dangereux: Xích một con vật nguy hiểm lại. 2. Bóng Chinh phục, bắt phụ thuộc. Enchaîner un peuple: Chinh phục một dân tộc. 3. Bóng, Văn Trói buộc, buộc chân. Ses souvenirs l’enchaînent à cette maison: Các kỷ niệm dã trói buộc anh ta ớ ngôi nhà này. Etre enchaîné par une promesse: Bị một lời hứa trói buộc. IL 1. V. tr. Gắn bó, liên kết, kết họp. Enchaîner des preuves: Kết họp các bàng chứng lại. > V. pron. Propositions de géométrie qui s’enchaînent: Các mệnh dề hình học liên kết lại vói nhau. 2. V. intr. SKHÂU Tiếp tục phần đối thoại sau khi dừng lại. > Đ.ÁNH Nối lóp. -Pp. Fondu enchaîné: Hình chồng liên hoàn. V. fondu. > Thdụng Nói chuyện nọ xọ chuyện kia, không dùng. Il a parlé des conditions de travail, puis il a enchaîné sur les salaires: Anh ấy nói diều kiện làm việc rồi xọ ngay sang lưong bổng.