engin
engin [Õ3Ẽ] n. m. 1. Dụng cụ. Engins de levage, de terrassement: Dụng cụ nâng cấu; dụng cụ san lấp. 2. QUÂN và KHGGIAN Tên lủa tự điều khiển. 3. Công cụ, dụng cụ. Engins de guerre: Công cụ chiến tranh. Engins de pêche, de chasse: Dụng cụ câu cá, di săn. -Par ext. Thân Thứ, đồ (vật không xác định tên gọi). Je ne sais pas me servir de cet engin-là: Tôi không biết dùng cái dồ này làm gì.