enkystement
enkystement [õkistamỡ] n. m. SINH và Y Sự kết nang (tồn tại của một vật lạ trong cơ thể mà không tiêu). enkyster (s’) [ôkiste] V. pron. [11] SINH và ï Kêt nang, bọc trong nang. Les cellules amibiennes s’enkystent parfois dans le côlon: Những tế bào amíp dôi khi nang hóa trong ruột già.