TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

envers

two-sidedness

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

unequal-sidedness

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

envers

Zweiseitigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

envers

envers

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

double face

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

double face,envers /TECH,INDUSTRY/

[DE] Zweiseitigkeit

[EN] two-sidedness; unequal-sidedness

[FR] double face; envers

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

envers

envers [ôver] prép. 1. Cũ Đối mặt; đưong đầu. > Mói Envers et contre tous: Đối mặt và chống tất cả mọi người. 2. Mói Đối vói. Il a été très honnête envers moi: Nó rất thành thực đổi vói tôi.

envers

envers [Sver] n. m. 1. Mặt trái. L’envers d’une feuille de papier: Mặt trái của một tờ giấy. > Bóng L’envers du décor: Mặt trái của vấn đề; điều che giấu sau vẻ ngoài lừa dối. 2. loc. adv. À 1‘envers: Trái, trái nguọc. Passer un vêtement à 1’envers: Lộn trái quần áo. > Lộn xộn, rối ren. Il fait tout à l’envers: Nó làm lôn xộn tất cả. envi (à I' ) [alõvi] loc. adv. Đua nhau, thi nhau. Ils s’appliquent à l’envi: Chúng dua nhau chăm chỉ.