envers
envers [ôver] prép. 1. Cũ Đối mặt; đưong đầu. > Mói Envers et contre tous: Đối mặt và chống tất cả mọi người. 2. Mói Đối vói. Il a été très honnête envers moi: Nó rất thành thực đổi vói tôi.
envers
envers [Sver] n. m. 1. Mặt trái. L’envers d’une feuille de papier: Mặt trái của một tờ giấy. > Bóng L’envers du décor: Mặt trái của vấn đề; điều che giấu sau vẻ ngoài lừa dối. 2. loc. adv. À 1‘envers: Trái, trái nguọc. Passer un vêtement à 1’envers: Lộn trái quần áo. > Lộn xộn, rối ren. Il fait tout à l’envers: Nó làm lôn xộn tất cả. envi (à I' ) [alõvi] loc. adv. Đua nhau, thi nhau. Ils s’appliquent à l’envi: Chúng dua nhau chăm chỉ.