TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

exécuter

to execute

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

exécuter

ausführen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

exécuter

exécuter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

exécuter /IT-TECH,TECH/

[DE] ausführen

[EN] to execute

[FR] exécuter

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

exécuter

exécuter [egzekyte] A. V. tr. [1] I. Exécuter qqch' . Thục hiện điều gì. 1. Thực hiện, thi hành. Exécuter un projet, une mission, des ordres: Thực hiện một dồ án, một chức trách; thi hành những mệnh lệnh. > LUẬT Châp hành, thi hành. Exécuter un traité, une sentence: Chấp hành một họp dồng, một bản án. 2. Thực hiện, thể hiện. Exécuter un tableau, une fresque: Thể hiện môt bức tranh, môt bích hoa. 3. NHẠC Biểu diễn, trình diễn. Exécuter une sonate, un opéra: Biểu diễn mot bản sonat, một bàn ca kịch. 4. Trình diễn. Exécuter un pas de danse: Trình diễn một bước nhảy. IL Exécuter qqn: xử tử ai. Hành hình, xử tử. Le condamné à mort a été exécuté ce matin à l’aube: Kẻ tủ tội dã bị hành hình sớm nay vào lúc rạng dông. > Par ext. Hạ sát, giết. Les gangsters ont exécuté tous leurs otages: Bọn găngxtữ dã hạ sát tất cả các con tin. 2. LUẬT Exécuter un débiteur: Tịch biện; tịch thu gia tài của con nợ. B. V. pron. S’exécuter: Thực hiện, quyết định làm. On le menaçait de saisie s’il ne payait pas, il s’est exécuté sur-le-champ: Người ta dọa tịch biên nếu nó không trả nơ, nó vội vàng thực hiện (việc trả nợ) ngay tức khắc.