exécuter
exécuter [egzekyte] A. V. tr. [1] I. Exécuter qqch' . Thục hiện điều gì. 1. Thực hiện, thi hành. Exécuter un projet, une mission, des ordres: Thực hiện một dồ án, một chức trách; thi hành những mệnh lệnh. > LUẬT Châp hành, thi hành. Exécuter un traité, une sentence: Chấp hành một họp dồng, một bản án. 2. Thực hiện, thể hiện. Exécuter un tableau, une fresque: Thể hiện môt bức tranh, môt bích hoa. 3. NHẠC Biểu diễn, trình diễn. Exécuter une sonate, un opéra: Biểu diễn mot bản sonat, một bàn ca kịch. 4. Trình diễn. Exécuter un pas de danse: Trình diễn một bước nhảy. IL Exécuter qqn: xử tử ai. Hành hình, xử tử. Le condamné à mort a été exécuté ce matin à l’aube: Kẻ tủ tội dã bị hành hình sớm nay vào lúc rạng dông. > Par ext. Hạ sát, giết. Les gangsters ont exécuté tous leurs otages: Bọn găngxtữ dã hạ sát tất cả các con tin. 2. LUẬT Exécuter un débiteur: Tịch biện; tịch thu gia tài của con nợ. B. V. pron. S’exécuter: Thực hiện, quyết định làm. On le menaçait de saisie s’il ne payait pas, il s’est exécuté sur-le-champ: Người ta dọa tịch biên nếu nó không trả nơ, nó vội vàng thực hiện (việc trả nợ) ngay tức khắc.