exact,exacte
exact, acte [egza(kt), egzakt] adj. 1. Đúng, chính xác. Il était exact au rendez-vous: Anh ấy dến diền hẹn chính xác. 2. Đúng theo thục tế, lôgích. Récit exact des événements: Chuyện kể dũng như tình hình. Calcul exact: Bài tính dúng. > Les sciences exactes: Các khoa học chính xác. exactement [egzaktomS] adv. 1. Một cách đúng đắn, chính xác, phù hợp vói thực tế. 2. Hoàn toàn.