excès
excès [ekse] n. m. 1. Quá múc, dư thừa. Un excès de zèle: Một sư dư thừa nhiệt tình. Trái, manque, défaut. > LUẬT Excès de pouvoir: Sự vượt quyền, lạm quyền. 2. Hành động quá đáng. Faire des excès: Làm những diều quá dáng. 3. loc. adv. A l’excès, jusqu’à l’excès: Thái quá, tới cùng cực. Etre économe à l’excès: Tiết kiệm thái quá.