TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

excès

Exzess

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

excès

excès

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

excès

excès

Exzess

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

excès

excès [ekse] n. m. 1. Quá múc, dư thừa. Un excès de zèle: Một sư dư thừa nhiệt tình. Trái, manque, défaut. > LUẬT Excès de pouvoir: Sự vượt quyền, lạm quyền. 2. Hành động quá đáng. Faire des excès: Làm những diều quá dáng. 3. loc. adv. A l’excès, jusqu’à l’excès: Thái quá, tới cùng cực. Etre économe à l’excès: Tiết kiệm thái quá.