TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

exciter

to energise

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to energize

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

excite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

exciter

erregen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

exciter

exciter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

exciter /SCIENCE/

[DE] erregen

[EN] to energise; to energize

[FR] exciter

exciter /INDUSTRY-CHEM/

[DE] erregen

[EN] excite

[FR] exciter

exciter /ENG-ELECTRICAL/

[DE] erregen

[EN] excite

[FR] exciter

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

exciter

exciter [eksite] V. tr. [1] 1. Kích thích thần kinh, trí óc. Exciter l’imagination: Kích thích trí tường tượng. -Par ext. Etre excité par une drogue, une idée: Bị kích thích bải mât chất ma túy bởi một ý tưởng. > Spécial. Kích động; chọc tức, làm nổi cáu. Exciter un animal: Chọc tức một con vát. > V. pron. S’exciter: Tự kích thích. 2. Exciter à: Kích động, lôi cuốn. Exciter le peuple à la révolte: Kích dộng nhân dân khỏi nghĩa. 3. Khêu gọi, gây cảm hứng. Exciter l’appétit: Kích thích sự thèm ăn. Exciter la rage de qqn: Khêu gọi sự tức giận của ai. 4. ĐIỆN Kích dồng (máy phát điện, động cơ).