exemple
exemple [egzôpl] n. m. 1. Gưong, guong mẫu. Donner l’exemple, le bon exemple: Làm gương, làm gương tốt. Suivre l’exemple de ses aînés: Theo gương những bâc dàn anh. > Loc. prép. À l’exemple de: Noi guong, theo guong. A l’exemple des Anciens: Noi gương người xưa. > Tấm guong, khuôn mẫu. Un exemple pour les jeunes gens: Một tấm gưong cho thanh niên. 2. Hình phạt để răn đe, làm guong. Punir qqn pour l’exemple: Phạt ai dể làm gương. Faire un exemple: Trị dể làm gương. 3. Gưong; tấm guong. L’Histoire est pleine de pareils exemples: Lịch sử dày những tấm gương tương tự. > Spécial. Ví dụ. Un exemple vous aidera à comprendre: Một ví dụ sẽ giúp cho anh hiểu. 4. loc. adv. Par exemple: Ví dụ, chẳng hạn. Prenez, par exemple, le produit de 2 par 3: Hãy lấy ví dụ tích của 2 và 3. Dans une opération quelconque, une multiplication, par exemple: Trong một phép tính nào dó, phép nhân chang hạn. 5. loc. exclam. Par exemple! (Chỉ sự ngạc nhiên, sự hoài nghi). Ah cà, par exemple!: A! như thế dó!