exister
exister [egziste] v. tr. [1] 1. TRIÊT Sự tồn tại, sự hiện hữu. " Celui qui n’est pas ne peut pas se tromper; et j’existe par le fait même que je me trompe" (Saint Augustin): " Kẻ không hiện hữu thì không thể lầm lẫn, còn tôi thì hiện hữu ngay vì là tôi lầm lẫn" -Thdụng " Si Dieu n’existait pas, il faudrait l’inventer" (Voltaire): " Nếu thượng Đế không hiện hữu, thì cần phải sáng tạo ra Người" . Une chose pareille ne saurait exister: Một vật như vậy không thể nào tồn tại. > V. impers. Il existe: Có (nhân mạnh sự hiện hữu). Il existe un maire par commune: Có mot xã trưởng cho mỗi làng. 2. Hiện tồn tại, cồn. Ce monument n’existe plus: Công trình kỷ niêm này không còn nữa. > Tồn tại, sông. Il a cessé d’exister: Nó đã chết. 3. Đáng kể, có ý nghĩa quan trọng. Elle avait l’impression de ne plus exister à ses yeux: Cô ta có cảm giác như không còn có ý nghĩa gì dưới mắt anh ta.
exister
exister [egziste] V. tr. [1] 1. ĨRIÊĨ Sự tồn tại, sự hiện hữu. " Celui qui n’est pas ne peut pas se tromper; et j’existe par le fait même que je me trompe" (Saint Augustin): " Kẻ không hiện hữu thì không thể lầm lẫn, còn tôi thì hiện hữu ngay vì là tôi lầm lẫn" -ĩhdụng " Si Dieu n’existait pas, il faudrait l’inventer" (Voltaire): " Nếu thượng Đế không hiện hữu, thì cần phải sáng tạo ra Ngưòi" . Une chose pareille ne saurait exister: Mot vật như vậy không thể nào tồn tại. > V. graphique: Sự bùng nổ dân số. 6. THIÊN Théorie de l’expansion de runivers. Thuyết vũ trụ giãn nở. II. 1. Sự bành trướng, sự lan truyền, truyền bá. L’expansion d’une doctrine: Sự truyền bá một luận thuyết. 2. Sự thổ lộ tâm tình, sự cởi mở tâm hồn. De sincères expansions: Những lời thổ lô chăn thành.