TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

exister

existieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

exister

exister

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

exister

exister

existieren

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

exister

exister [egziste] v. tr. [1] 1. TRIÊT Sự tồn tại, sự hiện hữu. " Celui qui n’est pas ne peut pas se tromper; et j’existe par le fait même que je me trompe" (Saint Augustin): " Kẻ không hiện hữu thì không thể lầm lẫn, còn tôi thì hiện hữu ngay vì là tôi lầm lẫn" -Thdụng " Si Dieu n’existait pas, il faudrait l’inventer" (Voltaire): " Nếu thượng Đế không hiện hữu, thì cần phải sáng tạo ra Người" . Une chose pareille ne saurait exister: Một vật như vậy không thể nào tồn tại. > V. impers. Il existe: Có (nhân mạnh sự hiện hữu). Il existe un maire par commune: Có mot xã trưởng cho mỗi làng. 2. Hiện tồn tại, cồn. Ce monument n’existe plus: Công trình kỷ niêm này không còn nữa. > Tồn tại, sông. Il a cessé d’exister: Nó đã chết. 3. Đáng kể, có ý nghĩa quan trọng. Elle avait l’impression de ne plus exister à ses yeux: Cô ta có cảm giác như không còn có ý nghĩa gì dưới mắt anh ta.

exister

exister [egziste] V. tr. [1] 1. ĨRIÊĨ Sự tồn tại, sự hiện hữu. " Celui qui n’est pas ne peut pas se tromper; et j’existe par le fait même que je me trompe" (Saint Augustin): " Kẻ không hiện hữu thì không thể lầm lẫn, còn tôi thì hiện hữu ngay vì là tôi lầm lẫn" -ĩhdụng " Si Dieu n’existait pas, il faudrait l’inventer" (Voltaire): " Nếu thượng Đế không hiện hữu, thì cần phải sáng tạo ra Ngưòi" . Une chose pareille ne saurait exister: Mot vật như vậy không thể nào tồn tại. > V. graphique: Sự bùng nổ dân số. 6. THIÊN Théorie de l’expansion de runivers. Thuyết vũ trụ giãn nở. II. 1. Sự bành trướng, sự lan truyền, truyền bá. L’expansion d’une doctrine: Sự truyền bá một luận thuyết. 2. Sự thổ lộ tâm tình, sự cởi mở tâm hồn. De sincères expansions: Những lời thổ lô chăn thành.