fécondité
fécondité [fekôdite] n. f. Khả năng sinh sản. La fécondité d’un sol: Khả năng sinh sản của đất; độ phì nhiêu của đât. > Une femme d’une grande fécondité: Người dàn bà mắn dẻ (có nhiều con). -Bóng La fécondité d’un esprit, d’une idée: Sự phong phú của dầu óc, tư tưởng.