faîtage
faîtage [fetaj] n. m. XDỰNG Đồn nóc; sống nóc. faîte [fet] n. m. 1. Đỉnh nóc. Le faîte d’une maison: Đinh nóc của ngôi nhà. 2. Par ext. Đỉnh, ngọn. Le faîte d’une montagne, d’un arbre: ĐỈnh núi; ' ngọn cây. > ĐỊAMẠO Ligne de faîte, hay de crête: Sông địa hình. 3. Bóng Tột đỉnh; cực điểm. " Et, monté sur le faîte, il aspire à descendre" (Corneille ): " Và leo tói dính cao, nó khát khao muốn xuống" .