facture
facture [faktyR] n. f. 1. Cách cấu tạo, tạo hình, tạo dáng. Ce portrait est d’une facture énergique: Bức chân dung này có cách tạo hình mạnh mê. 2. KỴ Sự chế tạo nhạc cụ.
facture
facture [faktyR] n. f. Hóa đon, đon hàng. Facture pro forma: Hóa đon báo giá, truóc khi lãnh hàng. > Prix de facture: Giá xuất xưởng, giá vốn.