TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

faune

fauna

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

faune

Fauna

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

faune

faune

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

faune /SCIENCE,ENVIR/

[DE] Fauna

[EN] fauna

[FR] faune

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

faune

faune [fon] n. m. Thần đồng nội. Les faunes, protecteurs des troupeaux, étaient représentés avec un corps velu, des cornes et des pieds de chèvre: Thần dồng nôi, kẻ che chờ cho súc vật chăn nuôi, dưọc thế hiện với thân hĩnh, lông lá, có sừng và chân dê.

faune

faune [fon] n. f. 1. Hệ động vật ở một vùng. La faune asiatique: Hê dông vât ờ châu A. La faune des lacs, du sol: Hệ dộng vật dưới hồ, hệ dộng vật mặt dất. 2. Bóng, Khinh Nhóm nguôi có tập quán riêng, thường lui tói một noi. La faune de Saint-Germain-des-Prés: Nhóm người ớ Xanh-Giécmanh-dê- Prê. faunesque Ifoneskl adj. Thuộc về thần đồng nội. Visage faunesque: Gương mặt thần dồng nội.