TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

fausse

faux

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fausse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

faux,fausse

faux, fausse [fo, fos] adj. 1. Sai, không đúng thực tế. Ce que vous dites est faux: Điều anh nói là sai. 2. Giả tạo, hão, vô căn cứ. Fausse joie: Niềm vui giả tạo. Fausse alerte: Báo dộng giả. Faux problème: vấn đề đặt không đúng (vô cản cứ). 3. Sai, không chính xác. Calcul faux: Tinh sai. 4. Thiếu xác đáng, thiếu đúng đắn, sai lệch. Un esprit faux: Một dầu óc sai lêch. > Adv. Raisonner faux: Lập luận thiếu xác dáng. 5. Thiếu tự nhiên, sai, ngụy tạo. Fausse éloquence: Sự hùng biện ngụy tạo. 6. NHẠC Lạc điệu. Voix fausse: Giọng lạc diêu. Fausse note: Nốt sai. Adv. Chanter faux: Hát sai (lạc điệu). 7. Giả; thất thiệt. Fausse monnaie: Tiền giá. Fausse nouvelle: Tin thất thiêt. 8. Giả, làm giả. Faux bijoux, faux cheveux: Đồ trang sức giả; tóc giả. Fausse fenêtre: của số làm giả. 9. (Người) vơ, giả; hơ. Faux dévot: Kẻ vờ sùng dạo. Faux ami: Bạn hờ. C’est qqn de faux: Kè dạo dức giả. -Par ext. Avoir l’air faux: Có vé giả dối. 10, Giả, sai. Faire un faux mouvement, ' une fausse manœuvre: Làm dộng tác giả; cuộc diễn tập giả. Faire fausse route: Đi sai dường. 11. Không đúng như tên, gọi sai. Thí dụ: faux acacia: Cây keo gai; faux platane: Cây sung; faux bourdon: Con ong đực. 12. loc. adv. A faux: Không đúng. Accuser à faux: Buộc tội không dũng. > Porter à faux: Dựa hờ. Cette poutre porte à faux. (V. porte-à-faux).: Cái rầm này tựa hờ.- Bóng Raisonnement qui porte à faux: Lập luận thiểu cơ sở (không chặt chẽ).