faux
faux [fo] n. m. 1. Cái giả. Séparer le vrai du faux: Tách bièt thật và giả. Plaider le faux pour savoir le vrai: Vờ nói sai dể người khác nói sự thật. 2. LUẬT Sự giả mạo. Commettre un faux: Mắc tội già mạo. S’inscrire en faux: Phản đối, cải chính, phủ định. —Bóng S’inscrire en faux contre une assertion: Phủ định một diều quyết doán. 3. Đồ giả tạo. Ce Renoir est un faux: Bức tranh Ronoa này là giá. > Đồ giả. L’industrie du faux: Kỹ nghệ làm dồ giả.
faux
faux [fo] n. f. 1. Cái liềm, hái. 2. Biểu hiện phóng dụ của sự chết và thbi gian; luõi hái Thần chết. 3. GPHÂU Tên gọi nhũng bộ phận cùng dạng. Faux du cerveau: Liềm não.
faux,fausse
faux, fausse [fo, fos] adj. 1. Sai, không đúng thực tế. Ce que vous dites est faux: Điều anh nói là sai. 2. Giả tạo, hão, vô căn cứ. Fausse joie: Niềm vui giả tạo. Fausse alerte: Báo dộng giả. Faux problème: vấn đề đặt không đúng (vô cản cứ). 3. Sai, không chính xác. Calcul faux: Tinh sai. 4. Thiếu xác đáng, thiếu đúng đắn, sai lệch. Un esprit faux: Một dầu óc sai lêch. > Adv. Raisonner faux: Lập luận thiếu xác dáng. 5. Thiếu tự nhiên, sai, ngụy tạo. Fausse éloquence: Sự hùng biện ngụy tạo. 6. NHẠC Lạc điệu. Voix fausse: Giọng lạc diêu. Fausse note: Nốt sai. Adv. Chanter faux: Hát sai (lạc điệu). 7. Giả; thất thiệt. Fausse monnaie: Tiền giá. Fausse nouvelle: Tin thất thiêt. 8. Giả, làm giả. Faux bijoux, faux cheveux: Đồ trang sức giả; tóc giả. Fausse fenêtre: của số làm giả. 9. (Người) vơ, giả; hơ. Faux dévot: Kẻ vờ sùng dạo. Faux ami: Bạn hờ. C’est qqn de faux: Kè dạo dức giả. -Par ext. Avoir l’air faux: Có vé giả dối. 10, Giả, sai. Faire un faux mouvement, ' une fausse manœuvre: Làm dộng tác giả; cuộc diễn tập giả. Faire fausse route: Đi sai dường. 11. Không đúng như tên, gọi sai. Thí dụ: faux acacia: Cây keo gai; faux platane: Cây sung; faux bourdon: Con ong đực. 12. loc. adv. A faux: Không đúng. Accuser à faux: Buộc tội không dũng. > Porter à faux: Dựa hờ. Cette poutre porte à faux. (V. porte-à-faux).: Cái rầm này tựa hờ.- Bóng Raisonnement qui porte à faux: Lập luận thiểu cơ sở (không chặt chẽ).