fermer
fermer [feRme] I. V. tr. [1] 1. Đóng, khép, đậy lại. Fermer une porte, une Persienne: Đóng của ra vào, của chóp. 2. Khóa kín. Fermer une chambre, un placard: Khóa kín một căn phòng, một tủ hốc tường. 3. Nắm, nhắm, gâp, ngậm. Fermer les yeux, la main: Nhắm mắt, nắm tay. Fermer la bouche: Ngậm miệng. Dgian La fermer: Im mồm. > ĐIỆN Fermer un circuit: Đóng mạch. 4. Đóng của, câm. Fermer un port, un établissement: Đóng của cảng, một xưởng. > Bóng Fermer son cœur à la pitié: Dứng dung vói diều dáng thương. > ĐSĂT Fermer la voie: Đóng đừờng. > THÊ Fermer le jeu: Rút về phong ngự, đổ bê tông. 5. Khóa lại, tắt. Fermer l’eau, l’électricité: Khóa nưóc, tắt diện. -Par ext. Fermer le robinet, la radio: Khóa vòi nưóc, tắt ra-di-ô. 6. Fermer la marche: Kết thúc đoàn diễu hành. II. V. pron. Đóng lại, nhắm lại; có thế đóng lại. Ses yeux se ferment: Mắt anh ta nhắm lại. La porte se ferme de l’intérieur: của đóng lại phía trong. IIL V. intr. 1. Đóng của, không tiếp. Les guichets ferment à midi: của bán vé dóng vào buối trưa. 2. Có thể đóng lại. Cette boite ne ferme pas: Cái hộp này không thể dóng lại dưọc.