fermeté
fermeté [fERmote] n. f. 1. Sự chắc, sự vũng bền. La glace a pris de la fermeté: Băng dã chắc lại. 2. Sự chắc chắn, sự rắn rỏi. La fermeté du style: Sự rắn rói của phong cách. La fermeté d’une touche en peinture: Sư chăc chắn của một nét vẽ. 3. Tính kiên quyết, tính cuong nghị. Fermeté d’âme, de caractère: Tính kiên quyết trong tình cảm, trong tính cách. 4. Uy thế, sự vũng chắc, bảo đảm. Parler avec fermeté: Nói một cách vững chắc. 5. TÀI Fermeté des cours: Sự dứng giá (của thị truồng chúng khoán).