Anh
fidelity
consistency
Đức
Gesellschaftstreue
Genauigkeit
Stabilität
Vertrauensbereich des Fehlers
Pháp
fidélité
fidélité /SCIENCE/
[DE] Gesellschaftstreue
[EN] fidelity
[FR] fidélité
fidélité /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Genauigkeit; Stabilität
[DE] Vertrauensbereich des Fehlers
[EN] consistency
fidélité [fidélité] n. f. 1. Lồng trung thành. Douter de la fidélité de qqn: Nghi ngõ lòng trung thành của ai. 2. Lồng chung thủy, tình nghĩa. Fidélité d’un ami: Lòng chung thủy của người bạn. Fidélité conjugale: Tỉnh nghĩa vơ chồng. -Fidélité à ses idées: Sự trung thành vói các tư tủong của mình. 3. Sự tôn trọng sự thực, tính trung thục. Fidélité d’un narrateur: Sự tòn trọng sự thực của một người kể chuyện. -Par ext. Fidélité d’un récit: Tính trung thực của một chuyên kế. 4. ứ Tính chính xác (của một thiết bị đo luồng). > ĐIỆNÂM Haute fidélité (abrév. hi-fi*): Độ trung thực cao (nhãn hiệu của loại thiết bị phát âm thanh trung thục với âm gốc). -Appos. Chaîne haute fidélité: Hệ thống phát có dô trung thực cao.