TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

fidélité

fidelity

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

consistency

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

fidélité

Gesellschaftstreue

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Genauigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stabilität

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vertrauensbereich des Fehlers

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

fidélité

fidélité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fidélité /SCIENCE/

[DE] Gesellschaftstreue

[EN] fidelity

[FR] fidélité

fidélité /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Genauigkeit; Stabilität

[EN] fidelity

[FR] fidélité

fidélité /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Vertrauensbereich des Fehlers

[EN] consistency

[FR] fidélité

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fidélité

fidélité [fidélité] n. f. 1. Lồng trung thành. Douter de la fidélité de qqn: Nghi ngõ lòng trung thành của ai. 2. Lồng chung thủy, tình nghĩa. Fidélité d’un ami: Lòng chung thủy của người bạn. Fidélité conjugale: Tỉnh nghĩa vơ chồng. -Fidélité à ses idées: Sự trung thành vói các tư tủong của mình. 3. Sự tôn trọng sự thực, tính trung thục. Fidélité d’un narrateur: Sự tòn trọng sự thực của một người kể chuyện. -Par ext. Fidélité d’un récit: Tính trung thực của một chuyên kế. 4. ứ Tính chính xác (của một thiết bị đo luồng). > ĐIỆNÂM Haute fidélité (abrév. hi-fi*): Độ trung thực cao (nhãn hiệu của loại thiết bị phát âm thanh trung thục với âm gốc). -Appos. Chaîne haute fidélité: Hệ thống phát có dô trung thực cao.