Việt
độ trung thực
sự trung thực
Trung thành
thành tín
chung thủy
mt. độ trung thành
độ chính xác
sự sát nghĩa
dộ trung thực
độ rõ
Anh
fidelity
Đức
Wiedergabegüte
Wiedergabetreue
Gesellschaftstreue
Genauigkeit
Stabilität
Pháp
fidélité
dộ trung thực; độ rõ (ầm thanh, hình ánh)
mt. độ trung thành, độ chính xác (của sự sao lại, của sự nhớ lại); sự sát nghĩa (của bản dịch)
Trung thành, thành tín, chung thủy, độ trung thực
độ trung thực của tín hiệu Độ trung thực của tín hiệu là mức độ giống nhau giữa các dạng sóng dao động đầu ra và đầu vào của tín hiệu trong mạch điện tử.
fidelity /xây dựng/
fidelity /SCIENCE/
[DE] Gesellschaftstreue
[EN] fidelity
[FR] fidélité
fidelity /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Genauigkeit; Stabilität
Wiedergabegüte /f/ÂM, C_THÁI/
[VI] độ trung thực
Wiedergabetreue /f/C_THÁI/
độ trung thực Mức độ mà một hệ tát tạo chính xác ờ đầu ra của nổ những đặc tính căn bản của tín hiệu đưa vằo đầu vào cùa nó.
Loyalty.