figue
figue [fig] n. f. 1. Quả sung, quả vả. > Figue de Barbarie: Quả xuơng rồng (ăn đuọc). 2. ĐỘNG Figue de mer: Con hải tiêu (ở Địa Trung hải, ăn đuọc). 3. loc. adj. Mi-figue, mi-raisin: Nửa cười, nửa khóc, (nủa vui, nửa buồn). Un compliment mi-figue, mi-raisin: Một lời khen nửa cười, nủa khóc. figuier [figje] n. m. Cây sung, cây va. > Figuier de Barbarie: Cây xưong rồng.