figuré,figurée
figuré, ée [figyRe] adj. 1. Diễn tả bằng hình. Plan figuré d’une maison: Bản vẽ mặt bằng diễn tả một ngôi nhà. > KTRÚC Pierre figurée: Đá xây có hình (trang trí). 2. Sens figuré: Nghĩa bóng. > N. m. Un mot au figuré: Một từ ở nghĩa bóng.