fléau
fléau [fleo] n. m. I. 1. Cái néo (để đập lúa). Fléau d’armes: Thiết lĩnh, đồn đập. 2. Cán cân; đồn cần. II. Bóng 1. Tai họa, thảm họa. La peste et le choléra, fléaux de l’Europe médiévale: Dịch hạch và dịch tả là nhũng tai họa của Châu Ầu thòi trung cổ. -Par ext. Néron, fléau des chrétiens: Nêrôn là tai họa của người Cơ đốc giáo. 2. Mối nguy hại khủng khiếp. Les criquets, fléau des récoltes: Cào cào châu chấu là mối de dọa khủng khiếp cho mùa màng.