TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

fléau

scale beam

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

fléau

Waagebalken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

fléau

fléau

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fléau /TECH/

[DE] Waagebalken

[EN] scale beam

[FR] fléau

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fléau

fléau [fleo] n. m. I. 1. Cái néo (để đập lúa). Fléau d’armes: Thiết lĩnh, đồn đập. 2. Cán cân; đồn cần. II. Bóng 1. Tai họa, thảm họa. La peste et le choléra, fléaux de l’Europe médiévale: Dịch hạch và dịch tả là nhũng tai họa của Châu Ầu thòi trung cổ. -Par ext. Néron, fléau des chrétiens: Nêrôn là tai họa của người Cơ đốc giáo. 2. Mối nguy hại khủng khiếp. Les criquets, fléau des récoltes: Cào cào châu chấu là mối de dọa khủng khiếp cho mùa màng.