flotter
flotter [ilote] I. V. intr. [1] 1. Nổi. Des épaves flottaient encore à la surface: Những mảnh tầu dăm còn nổi trên mặt nưóc. Trái, couler, sombrer. 2. Phất phôi, bay luợn, bồng bềnh. Des drapeaux flottaient au vent: Những lá cờ phất phoi trưóc gió. 3. Bóng Do dự, phân vân. IL V. tr. Flotter du bois: Thả trôi, thả bề.
flotter
flotter [ilote] V. impers. [1] Dgian Mua. flotteur [flotœR] n. m. Phao. Robinet à flotteur: Vòi nưóc có phao (để tự động đóng). Flotteur d’un hydravion: Phao của một thủy phi cơ.