TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

foie :

Liver :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
foie

liver

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

foie :

Leber:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
foie

Leber

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

foie

foie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
foie :

Foie :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Foie de veau, de génisse

Gan bê; gan bò to.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

foie /ENVIR/

[DE] Leber

[EN] liver

[FR] foie

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

foie

foie [fwa(a)] n. m. 1. Gan. > Foie de veau, de génisse: Gan bê; gan bò to. 2. Foie gras: Gan ngỗng vỗ béo.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Foie :

[EN] Liver :

[FR] Foie :

[DE] Leber:

[VI] gan, nằm dưới hạ sườn phải, nặng 1, 200-1, 600g, gồm 4.khối. Thức ăn đã tiêu hóa được chuyển lên gan qua tĩnh mạch.chủ gan (hepatic portal vein). Gan có nhi ều nhiệm vụ quan trọng : 1- sản xuấ t chất đạm như albumin để đi ều hòa sự trao đổi nước giữa máu và tế bào ; complement có vai trò miễn nhiễm ; các yếu tố giúp đông máu khi bị chảy máu ; globin của sắc tố hemoglobin trong máu. 2- sản xuất mật và cholesterol. 3- chuyển hóa glu cốt thành glycogen, hoặc glycogen trở lại thành glu cốt tùy theo nhu cầu của cơ thể. 4- điều hòa aminoacids, một chất đạm trong máu, biến các phần dư thừa thành ammonia và u rê để thải ra ngoài nước tiểu. 5- hóa giải các chất độc.