fonder
fonder [iode] V. tr. [1] 1. Cũ Xây nền móng. Fonder un bâtiment: Xây nền móng cho một tòa nhà. > Mới Xây dựng nền tảng; sáng lập. Fonder une ville: Đặt nền tảng cho một thành phố. Fonder une dynastie: Sáng lập một triều dại. > Fonder une famille: Lập một gia dinh. 2. Tài trợ đế đặt ra, bỏ tiền ra để lập quỹ công ích. Fonder une bourse: Bỏ tiền ra lập một quỹ học bổng. 3. Fonder (qqch) sur: Dựa trên; căn cứ theo. Fonder son opinion sur des faits: Căn cứ vào dư luận dựa trên các sự kiện. > V. pron. Se fonder sur le Code: Căn cứ vào bộ luật.