TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

forcée

forcé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

forcée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

"Le Mariage forcé", comédie de Molière

"Cuộc hôn nhân bắt buộc" hài kịch của Molière.

Marche forcée

Cuộc hành quân quá sức.

C’est forcé qu’il le voie

Anh ta không tránh khòì nhìn nó.

Serrure forcée

Khóa bị sai khóp. 4.

Sourire forcé

Cười gượng.

Forcement d’une serrure

Sự phá ổ khóa.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

forcé,forcée

forcé, ée [foRse] adj. 1. Bắt buộc, cuông chế. " Le Mariage forcé" , comédie de Molière: " Cuộc hôn nhân bắt buộc" hài kịch của Molière. > QUÂN Marche forcée: Cuộc hành quân quá sức. 2. Thân Không tránh khỏi, tất nhiên. C’est forcé qu’il le voie: Anh ta không tránh khòì nhìn nó. 3. Bị liệt, sai khóp. Serrure forcée: Khóa bị sai khóp. 4. Guọng, miễn cuông, không tự nhiên. Sourire forcé: Cười gượng. 5. Culture forcée: Sự trồng cuông. . forcement [foRsomô] n. m. Sự phá, bẻ. Forcement d’une serrure: Sự phá ổ khóa.