forcé,forcée
forcé, ée [foRse] adj. 1. Bắt buộc, cuông chế. " Le Mariage forcé" , comédie de Molière: " Cuộc hôn nhân bắt buộc" hài kịch của Molière. > QUÂN Marche forcée: Cuộc hành quân quá sức. 2. Thân Không tránh khỏi, tất nhiên. C’est forcé qu’il le voie: Anh ta không tránh khòì nhìn nó. 3. Bị liệt, sai khóp. Serrure forcée: Khóa bị sai khóp. 4. Guọng, miễn cuông, không tự nhiên. Sourire forcé: Cười gượng. 5. Culture forcée: Sự trồng cuông. . forcement [foRsomô] n. m. Sự phá, bẻ. Forcement d’une serrure: Sự phá ổ khóa.