Anh
forced
Đức
betrieben
Pháp
forcé
Drehfeldmaschinen werden mit Dreiphasenwechselstrom (Drehstrom) betrieben.
Máy điện cảm ứng được vận hành với điện xoay chiều ba pha (điện ba pha).
Lumineszenzdioden werden in Durchlassrichtung (Vorwärtsrichtung) betrieben.
Điôt phát quang được vận hành theo chiều thuận (hướng tiến).
Sie haben innere Gemischbildung und werden mit Dieselkraftstoff betrieben.
Được vận hành với nhiên liệu die-sel và hòa khí hình thành ở bên trong.
Ottomotoren können mit Benzin, Methanol oder Autogas betrieben werden.
Động cơ Otto là những động cơ sử dụng nhiên liệu xăng, cồn methanol hay khí hóa lỏng.
Der Dieselmotor wird in jedem Betriebszustand mit Luftüberschuss betrieben.
Các chế độ làm việc của động cơ diesel đều sử dụng hỗn hợp nhạt thừa không khí.
betrieben /SCIENCE/
[DE] betrieben
[EN] forced
[FR] forcé