TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

betrieben

forced

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

betrieben

betrieben

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

betrieben

forcé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Drehfeldmaschinen werden mit Dreiphasenwechselstrom (Drehstrom) betrieben.

Máy điện cảm ứng được vận hành với điện xoay chiều ba pha (điện ba pha).

Lumineszenzdioden werden in Durchlassrichtung (Vorwärtsrichtung) betrieben.

Điôt phát quang được vận hành theo chiều thuận (hướng tiến).

Sie haben innere Gemischbildung und werden mit Dieselkraftstoff betrieben.

Được vận hành với nhiên liệu die-sel và hòa khí hình thành ở bên trong.

Ottomotoren können mit Benzin, Methanol oder Autogas betrieben werden.

Động cơ Otto là những động cơ sử dụng nhiên liệu xăng, cồn methanol hay khí hóa lỏng.

Der Dieselmotor wird in jedem Betriebszustand mit Luftüberschuss betrieben.

Các chế độ làm việc của động cơ diesel đều sử dụng hỗn hợp nhạt thừa không khí.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

betrieben /SCIENCE/

[DE] betrieben

[EN] forced

[FR] forcé