forte
forte [foRte] adv. (và n. m. inv.) NHẠC Mạnh, fortement [foRtamô] adv. 1. Mạnh, chặt. Tenir fortement: Giữ thật chặt. 2. Bóng Mạnh, chặt. Désirer fortement qqch: Ham muốn mạnh mẽ diều gì. 3. Par ext. Nhiều, rất. Une histoire qui ressemble fortement à une escroquerie: Một câu chuyện rất giống vói một chuyện lừa bịp.
fort,forte
fort, forte [foR, foRt] adj. I. (Nguòi). 1. Khỏe mạnh. Homme grand et fort: Nguòi to khỏe. -Loc. Fort comme un Turc: Rât khỏe như một nguòi Thổ Nhĩ Kỳ. 2. Par euphémisme. Đẫy đà, to lón. Une dame un peu forte: Một bà hoi dẫy dà 3. Giòi. Etre fort en maths: Giỏi về toán. 4. Có nghị lực; vững vàng. Etre fort devant l’adversité: Vững vàng trưóc kẻ dịch. Đồng ferme. 5. en loc. Se faire fort de: Tự cho là có thể, có khả năng. -Forte tête: Kẻ ngoan cố, bướng bỉnh. -Esprit fort: Kẻ vô tín nguững. n. (Vật). 1. Chắc, bền, cứng, đặc. Carton fort: Bìa cứng. Colle forte: Hò dính. 2. Có khả năng chống đỡ; mạnh. Ville forte: Thành phô mạnh (đưọc bảo vệ vững vàng). Château fort: Làu dài dưọc phòng thủ. 3. Mạnh (hon bình thương), lớn. Un fort vent: Gió mạnh. Une forte somme: Một số tiền lớn. Payer le prix fort: Trả giá cao nhất. > NHẠC Temps fort: Nhịp mạnh. > (Trừu tuợng). Une forte envie: Một sự khát khao mạnh mẽ. A plus forte raison. Huống chi. 4. Thân Quá đáng, khó chấp. Ça, c’est un peu fort!: A, diều dó hoi quá dáng dấy! 5. Nặng, nặng mùi, đậm, đặc. Moutarde forte: Mù tạc cay. Café fort: Cà phê dặc. 6. Có tác dụng; mạnh. Un remède fort: Một don thuốc mạnh. > HOÁ Acide fort, base forte: Axít mạnh; bazơ mạnh. > VLÝHTNHÂN Liaison forte: Liên kết chặt (hạt nhân).