TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

forte

forte

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fort

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Tenir fortement

Giữ thật chặt. 2.

Désirer fortement qqch

Ham muốn mạnh mẽ diều gì.

Une histoire qui ressemble fortement à une escroquerie

Một câu chuyện rất giống vói một chuyện lừa bịp.

Homme grand et fort

Nguòi to khỏe.

Une dame un peu forte

Một bà hoi dẫy dà

Etre fort en maths

Giỏi về toán. 4.

Etre fort devant l’adversité

Vững vàng trưóc kẻ dịch.

Château fort

Làu dài dưọc phòng thủ.

Une forte envie

Một sự khát khao mạnh mẽ. A plus forte raison.

Ça, c’est un peu fort!

A, diều dó hoi quá dáng dấy! 5.

Un remède fort

Một don thuốc mạnh.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

forte

forte [foRte] adv. (và n. m. inv.) NHẠC Mạnh, fortement [foRtamô] adv. 1. Mạnh, chặt. Tenir fortement: Giữ thật chặt. 2. Bóng Mạnh, chặt. Désirer fortement qqch: Ham muốn mạnh mẽ diều gì. 3. Par ext. Nhiều, rất. Une histoire qui ressemble fortement à une escroquerie: Một câu chuyện rất giống vói một chuyện lừa bịp.

fort,forte

fort, forte [foR, foRt] adj. I. (Nguòi). 1. Khỏe mạnh. Homme grand et fort: Nguòi to khỏe. -Loc. Fort comme un Turc: Rât khỏe như một nguòi Thổ Nhĩ Kỳ. 2. Par euphémisme. Đẫy đà, to lón. Une dame un peu forte: Một bà hoi dẫy dà 3. Giòi. Etre fort en maths: Giỏi về toán. 4. Có nghị lực; vững vàng. Etre fort devant l’adversité: Vững vàng trưóc kẻ dịch. Đồng ferme. 5. en loc. Se faire fort de: Tự cho là có thể, có khả năng. -Forte tête: Kẻ ngoan cố, bướng bỉnh. -Esprit fort: Kẻ vô tín nguững. n. (Vật). 1. Chắc, bền, cứng, đặc. Carton fort: Bìa cứng. Colle forte: Hò dính. 2. Có khả năng chống đỡ; mạnh. Ville forte: Thành phô mạnh (đưọc bảo vệ vững vàng). Château fort: Làu dài dưọc phòng thủ. 3. Mạnh (hon bình thương), lớn. Un fort vent: Gió mạnh. Une forte somme: Một số tiền lớn. Payer le prix fort: Trả giá cao nhất. > NHẠC Temps fort: Nhịp mạnh. > (Trừu tuợng). Une forte envie: Một sự khát khao mạnh mẽ. A plus forte raison. Huống chi. 4. Thân Quá đáng, khó chấp. Ça, c’est un peu fort!: A, diều dó hoi quá dáng dấy! 5. Nặng, nặng mùi, đậm, đặc. Moutarde forte: Mù tạc cay. Café fort: Cà phê dặc. 6. Có tác dụng; mạnh. Un remède fort: Một don thuốc mạnh. > HOÁ Acide fort, base forte: Axít mạnh; bazơ mạnh. > VLÝHTNHÂN Liaison forte: Liên kết chặt (hạt nhân).