fort
fort [foR] adv. 1. Mạnh. Frappez fort: Đánh mạnh. Parler fort: Nói to. 2. Văn Rất. Vous êtes fort aimable: Anh rất dáng yêu. -Nhiều, lăm. Elle lui plaît fort: Cò ta dưọc nó quý lắm.
fort
fort [íor] n. m. I. 1. Kẻ mạnh. Le fort et le faible: KỀ mạnh và ké yếu. Prov. La raison du plus fort est toujours la meilleure: Kễ mạnh bao giờ cũng có lý. (Lý của kè mạnh bao giờ củng hon). 2. Fort de la Halle, des Halles: Phu khuân vác ờ chơ^Pari. 3. Cũ Chỗ dày nhất, cứng nhất. > Mói ơ cao điểm, lúc tói cực độ, lúc quyết liệt, kịch liệt. Au fort de la lutte: Lúc trận dấu quyết liệt nhất. 4. Lãnh vực sở truồng, thế mạnh. Le français n’est pas son fort: Tiếng Pháp không phải sở trường của nó. n. Công sự, phồng tuyến, chiến lũy.
fort,forte
fort, forte [foR, foRt] adj. I. (Nguòi). 1. Khỏe mạnh. Homme grand et fort: Nguòi to khỏe. -Loc. Fort comme un Turc: Rât khỏe như một nguòi Thổ Nhĩ Kỳ. 2. Par euphémisme. Đẫy đà, to lón. Une dame un peu forte: Một bà hoi dẫy dà 3. Giòi. Etre fort en maths: Giỏi về toán. 4. Có nghị lực; vững vàng. Etre fort devant l’adversité: Vững vàng trưóc kẻ dịch. Đồng ferme. 5. en loc. Se faire fort de: Tự cho là có thể, có khả năng. -Forte tête: Kẻ ngoan cố, bướng bỉnh. -Esprit fort: Kẻ vô tín nguững. n. (Vật). 1. Chắc, bền, cứng, đặc. Carton fort: Bìa cứng. Colle forte: Hò dính. 2. Có khả năng chống đỡ; mạnh. Ville forte: Thành phô mạnh (đưọc bảo vệ vững vàng). Château fort: Làu dài dưọc phòng thủ. 3. Mạnh (hon bình thương), lớn. Un fort vent: Gió mạnh. Une forte somme: Một số tiền lớn. Payer le prix fort: Trả giá cao nhất. > NHẠC Temps fort: Nhịp mạnh. > (Trừu tuợng). Une forte envie: Một sự khát khao mạnh mẽ. A plus forte raison. Huống chi. 4. Thân Quá đáng, khó chấp. Ça, c’est un peu fort!: A, diều dó hoi quá dáng dấy! 5. Nặng, nặng mùi, đậm, đặc. Moutarde forte: Mù tạc cay. Café fort: Cà phê dặc. 6. Có tác dụng; mạnh. Un remède fort: Một don thuốc mạnh. > HOÁ Acide fort, base forte: Axít mạnh; bazơ mạnh. > VLÝHTNHÂN Liaison forte: Liên kết chặt (hạt nhân).