TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

fort

strong

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

fort

kräftig

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stark

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

fort

fort

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

forte

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Vous êtes fort aimable

Anh rất dáng yêu.

Elle lui plaît fort

Cò ta dưọc nó quý lắm.

Le fort et le faible

KỀ mạnh và ké yếu.

Au fort de la lutte

Lúc trận dấu quyết liệt nhất.

Le français n’est pas son fort

Tiếng Pháp không phải sở trường của nó.

Homme grand et fort

Nguòi to khỏe.

Une dame un peu forte

Một bà hoi dẫy dà

Etre fort en maths

Giỏi về toán. 4.

Etre fort devant l’adversité

Vững vàng trưóc kẻ dịch.

Château fort

Làu dài dưọc phòng thủ.

Une forte envie

Một sự khát khao mạnh mẽ. A plus forte raison.

Ça, c’est un peu fort!

A, diều dó hoi quá dáng dấy! 5.

Un remède fort

Một don thuốc mạnh.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

fort

fort

stark

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fort /SCIENCE/

[DE] kräftig

[EN] strong

[FR] fort

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fort

fort [foR] adv. 1. Mạnh. Frappez fort: Đánh mạnh. Parler fort: Nói to. 2. Văn Rất. Vous êtes fort aimable: Anh rất dáng yêu. -Nhiều, lăm. Elle lui plaît fort: Cò ta dưọc nó quý lắm.

fort

fort [íor] n. m. I. 1. Kẻ mạnh. Le fort et le faible: KỀ mạnh và ké yếu. Prov. La raison du plus fort est toujours la meilleure: Kễ mạnh bao giờ cũng có lý. (Lý của kè mạnh bao giờ củng hon). 2. Fort de la Halle, des Halles: Phu khuân vác ờ chơ^Pari. 3. Cũ Chỗ dày nhất, cứng nhất. > Mói ơ cao điểm, lúc tói cực độ, lúc quyết liệt, kịch liệt. Au fort de la lutte: Lúc trận dấu quyết liệt nhất. 4. Lãnh vực sở truồng, thế mạnh. Le français n’est pas son fort: Tiếng Pháp không phải sở trường của nó. n. Công sự, phồng tuyến, chiến lũy.

fort,forte

fort, forte [foR, foRt] adj. I. (Nguòi). 1. Khỏe mạnh. Homme grand et fort: Nguòi to khỏe. -Loc. Fort comme un Turc: Rât khỏe như một nguòi Thổ Nhĩ Kỳ. 2. Par euphémisme. Đẫy đà, to lón. Une dame un peu forte: Một bà hoi dẫy dà 3. Giòi. Etre fort en maths: Giỏi về toán. 4. Có nghị lực; vững vàng. Etre fort devant l’adversité: Vững vàng trưóc kẻ dịch. Đồng ferme. 5. en loc. Se faire fort de: Tự cho là có thể, có khả năng. -Forte tête: Kẻ ngoan cố, bướng bỉnh. -Esprit fort: Kẻ vô tín nguững. n. (Vật). 1. Chắc, bền, cứng, đặc. Carton fort: Bìa cứng. Colle forte: Hò dính. 2. Có khả năng chống đỡ; mạnh. Ville forte: Thành phô mạnh (đưọc bảo vệ vững vàng). Château fort: Làu dài dưọc phòng thủ. 3. Mạnh (hon bình thương), lớn. Un fort vent: Gió mạnh. Une forte somme: Một số tiền lớn. Payer le prix fort: Trả giá cao nhất. > NHẠC Temps fort: Nhịp mạnh. > (Trừu tuợng). Une forte envie: Một sự khát khao mạnh mẽ. A plus forte raison. Huống chi. 4. Thân Quá đáng, khó chấp. Ça, c’est un peu fort!: A, diều dó hoi quá dáng dấy! 5. Nặng, nặng mùi, đậm, đặc. Moutarde forte: Mù tạc cay. Café fort: Cà phê dặc. 6. Có tác dụng; mạnh. Un remède fort: Một don thuốc mạnh. > HOÁ Acide fort, base forte: Axít mạnh; bazơ mạnh. > VLÝHTNHÂN Liaison forte: Liên kết chặt (hạt nhân).