TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

fossile

fossil record

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fossil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

fossile

Versteinerung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Fossil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

fossile

fossile

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Charbon et pétrole sont des combustibles fossiles

Than đá và dầu mỏ là những nhiên liệu hóa thạch.

Des animaux, des végétaux fossiles

Súc vật, cây cỏ hóa thạch.

Il a des idées fossiles

Nó có nhiều ý nghĩ cổ hủ.

Quel vieux fossile!

Sao mà cổ hủ vậy!

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fossile /SCIENCE/

[DE] Versteinerung

[EN] fossil record

[FR] fossile

fossile

[DE] Fossil

[EN] fossil

[FR] fossile

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fossile

fossile [fosil] adj. và n. m. 1. adj. Hóa thạch. Charbon et pétrole sont des combustibles fossiles: Than đá và dầu mỏ là những nhiên liệu hóa thạch. 2. n. m. CÔSINH Vật hóa thạch. Fossile vivant: Hóa thạch sống (sinh vật gần gũi vói nhũng hóa thạch). > Adj. Des animaux, des végétaux fossiles: Súc vật, cây cỏ hóa thạch. 3. Bóng cố hủ, lạc hậu, hủ lậu. Il a des idées fossiles: Nó có nhiều ý nghĩ cổ hủ. > N. m. Quel vieux fossile!: Sao mà cổ hủ vậy!