fossile
fossile [fosil] adj. và n. m. 1. adj. Hóa thạch. Charbon et pétrole sont des combustibles fossiles: Than đá và dầu mỏ là những nhiên liệu hóa thạch. 2. n. m. CÔSINH Vật hóa thạch. Fossile vivant: Hóa thạch sống (sinh vật gần gũi vói nhũng hóa thạch). > Adj. Des animaux, des végétaux fossiles: Súc vật, cây cỏ hóa thạch. 3. Bóng cố hủ, lạc hậu, hủ lậu. Il a des idées fossiles: Nó có nhiều ý nghĩ cổ hủ. > N. m. Quel vieux fossile!: Sao mà cổ hủ vậy!