franc,franche,fRôJl
franc, franche [fRÕ, fRôJl adj. I. Cũ Được miễn, tự do. (Đối lập vói nô lệ, nông nô). Mới (Trong một số loc.) Tự do hành động. Avoir les coudées franches: Tự do hành dộng theo ý mình. > QUÂN Corps francs: Đội biệt động, quân du kích (không thuộc quần chính quy). > THÊ Coup franc: Cú đánh do lỗi của đối thủ không tránh được. 2. Miễn thuê, miễn phí. Marchandise franche de taxes: Hàng hóa miễn thuế, sứ Villes franches: Thành phố không dánh thuế. n. 1. Thực thà, thẳng thắn. Etre franc comme l’or: Rất chân thật, vô cùng thực thà. > Chân thật, thành thật. Un regard franc: Một cái nhìn châr.. thật. -Jouer franc jeu: Choi xử sự thắng thắn, chân thật. > Adv. Parlons franc: Nót thắng. 2. Rõ ràng, minh bạch. Une situation franche: Địa vị minh bạch. Nourrir pour qqn une franche aversion: Nuôi một sự thù ghét rõ ràng dối vói ai. > LÝ Fusion franche: Chuyển nhanh từ trạng rắn sang trạng thái lỏng. > Tron, đủ. Huit jours francs: Tám ngày tron. 3. Tự nhiên, không pha trộn. Vin franc: Rưọu nguyên chất. Couleur franche: Màu tự nhiên, không pha. > NÔNG Arbre franc: Cây thuộc một dồng đã được cải tạo. (V. sauvageon). 4. (Trước danh từ).... Un franc...: Thực. Un franc imbécile: Một kè thực dần dôn. Une franche sottise: Một đúa thật ngu xuân.