franc
franc [ÍRÕ] n. m. 1. sử Đồng tiền phorăng của Pháp từ 1360, tuông đuong vói đồng livre. 2. Đon vị tiền tệ chính thúc của Pháp. Đon vị tiền tệ của Thụy sĩ, Luých-xăm- bua, Bỉ. -Franc C.F.A: Đồng phorăng trong khối cộng đồng tài chính Phi châu.
franc,franque
franc, franque [fRỠ, fRôk] n. và adj. 1. Thuộc dân tộc Đức ngày xưa. Francs Ripuaires: Người Francs ở ven sông Ranh. Francs Saliens: Người Francs ó miền biến. Adj. Période franque: Thời kỳ Franque. -La langue franque: Ngôn ngữ Franque. 2. Tên trưóc đây gọi nguôi Châu Âu ở phuong động. > Adj. L’ancien quartier franc de Constantinople: Khu phố cố của người châu Ầu ở Constantinople. -Cũ Langue franque: Ngôn ngữ pha tạp dùng trong buôn bán ở các cảng phuong đông.
franc,franche,fRôJl
franc, franche [fRÕ, fRôJl adj. I. Cũ Được miễn, tự do. (Đối lập vói nô lệ, nông nô). Mới (Trong một số loc.) Tự do hành động. Avoir les coudées franches: Tự do hành dộng theo ý mình. > QUÂN Corps francs: Đội biệt động, quân du kích (không thuộc quần chính quy). > THÊ Coup franc: Cú đánh do lỗi của đối thủ không tránh được. 2. Miễn thuê, miễn phí. Marchandise franche de taxes: Hàng hóa miễn thuế, sứ Villes franches: Thành phố không dánh thuế. n. 1. Thực thà, thẳng thắn. Etre franc comme l’or: Rất chân thật, vô cùng thực thà. > Chân thật, thành thật. Un regard franc: Một cái nhìn châr.. thật. -Jouer franc jeu: Choi xử sự thắng thắn, chân thật. > Adv. Parlons franc: Nót thắng. 2. Rõ ràng, minh bạch. Une situation franche: Địa vị minh bạch. Nourrir pour qqn une franche aversion: Nuôi một sự thù ghét rõ ràng dối vói ai. > LÝ Fusion franche: Chuyển nhanh từ trạng rắn sang trạng thái lỏng. > Tron, đủ. Huit jours francs: Tám ngày tron. 3. Tự nhiên, không pha trộn. Vin franc: Rưọu nguyên chất. Couleur franche: Màu tự nhiên, không pha. > NÔNG Arbre franc: Cây thuộc một dồng đã được cải tạo. (V. sauvageon). 4. (Trước danh từ).... Un franc...: Thực. Un franc imbécile: Một kè thực dần dôn. Une franche sottise: Một đúa thật ngu xuân.