TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

franque

franc

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

franque

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’ancien quartier franc de Constantinople

Khu phố cố của người châu Ầu ở Constantinople.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

franc,franque

franc, franque [fRỠ, fRôk] n. và adj. 1. Thuộc dân tộc Đức ngày xưa. Francs Ripuaires: Người Francs ở ven sông Ranh. Francs Saliens: Người Francs ó miền biến. Adj. Période franque: Thời kỳ Franque. -La langue franque: Ngôn ngữ Franque. 2. Tên trưóc đây gọi nguôi Châu Âu ở phuong động. > Adj. L’ancien quartier franc de Constantinople: Khu phố cố của người châu Ầu ở Constantinople. -Cũ Langue franque: Ngôn ngữ pha tạp dùng trong buôn bán ở các cảng phuong đông.