franc,franque
franc, franque [fRỠ, fRôk] n. và adj. 1. Thuộc dân tộc Đức ngày xưa. Francs Ripuaires: Người Francs ở ven sông Ranh. Francs Saliens: Người Francs ó miền biến. Adj. Période franque: Thời kỳ Franque. -La langue franque: Ngôn ngữ Franque. 2. Tên trưóc đây gọi nguôi Châu Âu ở phuong động. > Adj. L’ancien quartier franc de Constantinople: Khu phố cố của người châu Ầu ở Constantinople. -Cũ Langue franque: Ngôn ngữ pha tạp dùng trong buôn bán ở các cảng phuong đông.