Pháp
fumé
fumée
fumé,fumée
fumé, ée [fyme] adj. và n. m. I. adj. 1. Đuợc xông khói; hun. Jambon fumé: Giăm-bông hun khói. Truite fumée: Cá hồi hun khói. 2. Verre fumé: Kính màu sẫm. > Des verres fumés: Kính dâm. IL n. m. Bản rập thử.