gâteau
gâteau [goto] n. m. 1. Bánh gatô, bánh ngọt. Gâteau à la crème: Bánh kem. Gâteaux secs: Bánh gatô Ahạt. -Par ext. Gâteau de riz: Bánh chưng. t> Bóng, Thân Partager le gâteau, avoir sa part du gâteau: Chia lãi, được hưởng phần chia lãi. > Thân C’est du gâteau: Dễ ợt, bở lắm. 2. Par anal. Bánh, cục. Gâteau de plomb: Cục chì. > Tầng ong. Gâteau de cire, de miel: Tầng sáp, tầng mật.
gâteau
gâteau [goto] adj. inv. Thân Papa, grand-mère, etc, gâteau: Bô nuông con, bà nuông cháu.