gaillard
gaillard [gajaR] n. m. HÁICÔ Tháp tầu, boong tầu. Gaillard d’avant, d’arrière: Tháp trưóc, tháp sau. > Mời Gaillard d’avant: Boong mũi (tàu).
gaillard,gaillarde
gaillard, arde [gajaR, aRd] adj. và n. I. adj. 1. (Nguôi) cuông tráng, năng động, khỏe mạnh. Đồng alerte, solide, vigoureux. 2. Hoi phóng túng. Chanson gaillarde: Bài ca phóng túng. IL n. 1. Nguôi hoạt bát, khỏe mạnh. Un grand gaillard: Một chàng trai to khỏe. Une solide gaillarde: Môt cô gái khỏe khoắn ra trò. > Spécial., n. f. Nguôi đàn bà phóng túng. Une gaillarde, une sacrée gaillarde: Một cô gái phóng túng; một cô nàng lăng lơ. 2. n. f. Vũ (nhịp ba) cổ (thế kỷ XVI).