TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

gaillard

forecastle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

gaillard

Back

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

gaillard

gaillard

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gaillarde

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

gaillard d'avant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

teugue

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Gaillard d’avant, d’arrière

Tháp trưóc, tháp sau.

Gaillard d’avant

Boong mũi (tàu).

Chanson gaillarde

Bài ca phóng túng.

Une gaillarde, une sacrée gaillarde

Một cô gái phóng túng; một cô nàng lăng lơ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gaillard,gaillard d'avant,teugue /FISCHERIES/

[DE] Back

[EN] forecastle

[FR] gaillard; gaillard d' avant; teugue

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

gaillard

gaillard [gajaR] n. m. HÁICÔ Tháp tầu, boong tầu. Gaillard d’avant, d’arrière: Tháp trưóc, tháp sau. > Mời Gaillard d’avant: Boong mũi (tàu).

gaillard,gaillarde

gaillard, arde [gajaR, aRd] adj. và n. I. adj. 1. (Nguôi) cuông tráng, năng động, khỏe mạnh. Đồng alerte, solide, vigoureux. 2. Hoi phóng túng. Chanson gaillarde: Bài ca phóng túng. IL n. 1. Nguôi hoạt bát, khỏe mạnh. Un grand gaillard: Một chàng trai to khỏe. Une solide gaillarde: Môt cô gái khỏe khoắn ra trò. > Spécial., n. f. Nguôi đàn bà phóng túng. Une gaillarde, une sacrée gaillarde: Một cô gái phóng túng; một cô nàng lăng lơ. 2. n. f. Vũ (nhịp ba) cổ (thế kỷ XVI).