TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

gaillarde

gaillard

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

gaillarde

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Chanson gaillarde

Bài ca phóng túng.

Une gaillarde, une sacrée gaillarde

Một cô gái phóng túng; một cô nàng lăng lơ.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

gaillard,gaillarde

gaillard, arde [gajaR, aRd] adj. và n. I. adj. 1. (Nguôi) cuông tráng, năng động, khỏe mạnh. Đồng alerte, solide, vigoureux. 2. Hoi phóng túng. Chanson gaillarde: Bài ca phóng túng. IL n. 1. Nguôi hoạt bát, khỏe mạnh. Un grand gaillard: Một chàng trai to khỏe. Une solide gaillarde: Môt cô gái khỏe khoắn ra trò. > Spécial., n. f. Nguôi đàn bà phóng túng. Une gaillarde, une sacrée gaillarde: Một cô gái phóng túng; một cô nàng lăng lơ. 2. n. f. Vũ (nhịp ba) cổ (thế kỷ XVI).