TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

gauche

distortion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

warpage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

gauche

Verdrehung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verwerfen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

gauche

gauche

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gauchissement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cadre, poutre gauche

Khung, xà vênh.

Pièce qui a du gauche

Bộ phận có sự vênh. >

La rive gauche d’un fleuve

Bờ trái một con sông.

Acide tartrique gauche

Axit tactric làm mặt phân cực quay trái,

Tournez à gauche

Quay trái.

L’extrême gauche révolutionnaire

Phái cách mạng cực tả.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gauche,gauchissement /INDUSTRY,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Verdrehung; Verwerfen

[EN] distortion; warpage

[FR] gauche; gauchissement

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

gauche

gauche [goj] adj. và n. I. 1. Vênh. Cadre, poutre gauche: Khung, xà vênh. -N. m. Pièce qui a du gauche: Bộ phận có sự vênh. > HÌNH Ghềnh, cong queo, không thẳng. L’hélice est une courbe gauche: Đường xoắn ốc là một dường cong không thắng. -Surface gauche: Bề mặt ghềnh (cong queo). 2. Bóng Vụng về, lóng ngóng. Un garçon timide et gauche: Một chàng trai rụt rè và vung về. Des manières gauches: Những cử chí lóng ngóng. Un style gauche: Một cách viết vụng. Đồng embarrassé, maladroit, malhabile. Trái adroit, aisé, gracieux, habile. IL adj. 1. Trái, tả. La main gauche: Bàn tay trái. Le pied, l’œil gauche: Chăn, mat trái. -Mariage de la main gauche: Sự lay le. -Se lever du pied gauche: Thúc dậy với tâm trạng không vui. Bên trái (của một vật có mặt truóc, mặt sau). L’aile gauche d’un bâtiment: Cánh trái của một tba nhà. L’aile gauche d’une armée: Cánh trái của một đội quân. Le côté gauche d’un bateau: Phía bên trái một chiếc tàu. Trái. La rive gauche d’un fleuve: Bờ trái một con sông. Trái droit. 2. HOÁ Làm mặt phân cục quay trái. Acide tartrique gauche: Axit tactric làm mặt phân cực quay trái, ni n. f. 1. Bên trái. Sur la gauche, à votre gauche, vous voyez la mairie: Anh thấy tòa thị chính phía bên trái, bên tay trái anh. La gauche d’une armée: Cánh trái của đội quân. -Jusqu’à la gauche: Đến tận cùng, hoàn toàn. > Loc. adv. A gauche: Trái, phía trái. Tournez à gauche: Quay trái. -Thân Mettre de l’argent à gauche: Bí mật đê dành tiền. 2. Các nghị sĩ cánh tả; phái tả. L’extrême gauche révolutionnaire: Phái cách mạng cực tả.