gauche
gauche [goj] adj. và n. I. 1. Vênh. Cadre, poutre gauche: Khung, xà vênh. -N. m. Pièce qui a du gauche: Bộ phận có sự vênh. > HÌNH Ghềnh, cong queo, không thẳng. L’hélice est une courbe gauche: Đường xoắn ốc là một dường cong không thắng. -Surface gauche: Bề mặt ghềnh (cong queo). 2. Bóng Vụng về, lóng ngóng. Un garçon timide et gauche: Một chàng trai rụt rè và vung về. Des manières gauches: Những cử chí lóng ngóng. Un style gauche: Một cách viết vụng. Đồng embarrassé, maladroit, malhabile. Trái adroit, aisé, gracieux, habile. IL adj. 1. Trái, tả. La main gauche: Bàn tay trái. Le pied, l’œil gauche: Chăn, mat trái. -Mariage de la main gauche: Sự lay le. -Se lever du pied gauche: Thúc dậy với tâm trạng không vui. Bên trái (của một vật có mặt truóc, mặt sau). L’aile gauche d’un bâtiment: Cánh trái của một tba nhà. L’aile gauche d’une armée: Cánh trái của một đội quân. Le côté gauche d’un bateau: Phía bên trái một chiếc tàu. Trái. La rive gauche d’un fleuve: Bờ trái một con sông. Trái droit. 2. HOÁ Làm mặt phân cục quay trái. Acide tartrique gauche: Axit tactric làm mặt phân cực quay trái, ni n. f. 1. Bên trái. Sur la gauche, à votre gauche, vous voyez la mairie: Anh thấy tòa thị chính phía bên trái, bên tay trái anh. La gauche d’une armée: Cánh trái của đội quân. -Jusqu’à la gauche: Đến tận cùng, hoàn toàn. > Loc. adv. A gauche: Trái, phía trái. Tournez à gauche: Quay trái. -Thân Mettre de l’argent à gauche: Bí mật đê dành tiền. 2. Các nghị sĩ cánh tả; phái tả. L’extrême gauche révolutionnaire: Phái cách mạng cực tả.