TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

geler

congeal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

freeze

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

geler

gefrieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

zufrieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

geler

geler

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le froid a gelé l’étang

Troi lạnh dã khiến mặt hồ dóng băng.

L’hiver a gelé la terre

Mùa lạnh làm dông cứng mặt dất.

Ce petit vent me gèle

Cái gió se se này làm tôi lạnh cóng.

Je me suis gelé à l’attendre

Tôi dpi nó dến cóng cà ngitòi.

Geler les négociations, les prix, les salaires

Định hoãn các cuộc thuong thảo; kìm hãm giá cả, kiềm chế không tăng litong.

Le mercure g'ele à -39°C

.Thủy ngân dông dặc ở -39°c.

Les oliviers ont gelé

Những cây ôliu bị chết cóng. > Par ext.

On gèle, ici!

ơ dây quá lạnh!

Il gèle

Trời băng giá.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

geler

[DE] gefrieren; zufrieren

[EN] congeal; freeze

[FR] geler

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

geler

geler [jale] I. V. tr. [20] 1. Đóng băng; làm đông. Le froid a gelé l’étang: Troi lạnh dã khiến mặt hồ dóng băng. > Làm cứng, làm đông cứng. L’hiver a gelé la terre: Mùa lạnh làm dông cứng mặt dất. 2. Làm chết vì rét; làm tê cóng. Un froid trop vif gèle les bourgeons: Tròi lạnh dữ dội làm chết những mầm cây. Geler les pieds, les mains: Làm tê cóng chân tay. 3. Par ext. Làm rét cóng. Ce petit vent me gèle: Cái gió se se này làm tôi lạnh cóng. > V. pron. Je me suis gelé à l’attendre: Tôi dpi nó dến cóng cà ngitòi. 4. Bóng Đình lại, kìm hãm. Geler les négociations, les prix, les salaires: Định hoãn các cuộc thuong thảo; kìm hãm giá cả, kiềm chế không tăng litong. > QLÝ Geler des. capitaux: Làm đọng vốn. II. V. intr. 1. Đóng băng, đông đặc. Le mercure g' ele à -39°C: .Thủy ngân dông dặc ở -39°c. 2. Chết cóng. Les oliviers ont gelé: Những cây ôliu bị chết cóng. > Par ext. Quá lạnh. On gèle, ici!: ơ dây quá lạnh! IIL Impers. Il gèle: Trời băng giá.