geler
geler [jale] I. V. tr. [20] 1. Đóng băng; làm đông. Le froid a gelé l’étang: Troi lạnh dã khiến mặt hồ dóng băng. > Làm cứng, làm đông cứng. L’hiver a gelé la terre: Mùa lạnh làm dông cứng mặt dất. 2. Làm chết vì rét; làm tê cóng. Un froid trop vif gèle les bourgeons: Tròi lạnh dữ dội làm chết những mầm cây. Geler les pieds, les mains: Làm tê cóng chân tay. 3. Par ext. Làm rét cóng. Ce petit vent me gèle: Cái gió se se này làm tôi lạnh cóng. > V. pron. Je me suis gelé à l’attendre: Tôi dpi nó dến cóng cà ngitòi. 4. Bóng Đình lại, kìm hãm. Geler les négociations, les prix, les salaires: Định hoãn các cuộc thuong thảo; kìm hãm giá cả, kiềm chế không tăng litong. > QLÝ Geler des. capitaux: Làm đọng vốn. II. V. intr. 1. Đóng băng, đông đặc. Le mercure g' ele à -39°C: .Thủy ngân dông dặc ở -39°c. 2. Chết cóng. Les oliviers ont gelé: Những cây ôliu bị chết cóng. > Par ext. Quá lạnh. On gèle, ici!: ơ dây quá lạnh! IIL Impers. Il gèle: Trời băng giá.