TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

genre

genus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

genre

Gattung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

genre

genre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Accord en genre et en nombre

Phù họp về giống và số.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

genre /SCIENCE,ENVIR/

[DE] Gattung

[EN] genus

[FR] genre

genre /SCIENCE/

[DE] Gattung

[EN] genus

[FR] genre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

genre

genre 13ÕR] n. m. I. 1. Loại, thứ, kiểu, giống. Personne unique en son genre: Con người kiểu dó có một. Travaux en tout (tous) genre(s): Công việc dủ loại. > Le genre humain: Loài ngưòi. 2. KHTỰNHIÊN Loài, giống. Le chat domestique, famille des félidés, genre Felis, espèce domesticus. Mèo nhà, họ mèo, giống mèo, loại nuôi trong nhà. Le nom courant genévrier désigne plusieurs espèces du genre Juniperus: Tên thường gọi " cây bách" chí rất nhiều loại thuôc giống " bách" . VĂN, MỸ Thể loại. Genre épique, épistolaire, dramatique: Thể loại sử thi, thu tín, bi kịch. Tableaux de genre: Tranh sinh hoạt. 4. Genre de vie: Lối' sống, cách sống. 5. Cách cư xử, ăn ở. Avoir bon genre, mauvais genre: Có cách dối xử tốt, cách dối xử xấu. > Faire du genre: Làm bộ làm tịch, kiểu cách. II. NGÔN Giông. Accord en genre et en nombre: Phù họp về giống và số.